TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorher

r adv

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngày tnlóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù tntóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sóm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

vorher

Previously

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

vorher

Vorher

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Trägerbahn wurde vorher mit Heizstrahlern vorgewärmt.

Băng nền được làm nóng trước bằng bộ phận phát xạ nhiệt.

Vorher kommt es sonst zur Zerstörung der Beschichtung.

Nếu quá sớm, lớp phủ bọc có thể bị hỏng.

Beim Einsatz sind vorher Vor- und Nachteile gegeneinander abzuwägen.

Khi sử dụng, các ưu điểm cũng như khuyết điểm phải được cân nhắc kỹ.

Bei Phenolmassen wird das vorher dunkelgrüne Teil danach schwarz.

Đối với vật liệu bằng phenol thì chi tiết có màu xanh lá câyđậm sẽ chuyển thành đen.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Achtung: Vorher Zündung

Chú ý: Tắt máy trước khi thao tác!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist drei Wochen vorher passiert

chuyện ấy xảy ra ba tuần trước

am Abend vorher

vào tối hôm trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lánge vorher

rắt lâu, trưóc khi, từ trước, tnlóc; 2. trưóc, tù tntóc, sóm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorher /(Adv.)/

trước kia; trước đó;

das ist drei Wochen vorher passiert : chuyện ấy xảy ra ba tuần trước am Abend vorher : vào tối hôm trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorher /(vorhe/

(vorher) 1. trưóc kia, trưóc đây, hồi trưóc, ngày tnlóc; lánge vorher rắt lâu, trưóc khi, từ trước, tnlóc; 2. trưóc, tù tntóc, sóm.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Vorher

[DE] Vorher

[EN] Previously

[VI]