Việt
r adv
trưóc kia
trưóc đây
hồi trưóc
ngày tnlóc
trưóc
tù tntóc
sóm.
trước kia
trước đó
Anh
Previously
Đức
Vorher
Die Trägerbahn wurde vorher mit Heizstrahlern vorgewärmt.
Băng nền được làm nóng trước bằng bộ phận phát xạ nhiệt.
Vorher kommt es sonst zur Zerstörung der Beschichtung.
Nếu quá sớm, lớp phủ bọc có thể bị hỏng.
Beim Einsatz sind vorher Vor- und Nachteile gegeneinander abzuwägen.
Khi sử dụng, các ưu điểm cũng như khuyết điểm phải được cân nhắc kỹ.
Bei Phenolmassen wird das vorher dunkelgrüne Teil danach schwarz.
Đối với vật liệu bằng phenol thì chi tiết có màu xanh lá câyđậm sẽ chuyển thành đen.
Achtung: Vorher Zündung
Chú ý: Tắt máy trước khi thao tác!
das ist drei Wochen vorher passiert
chuyện ấy xảy ra ba tuần trước
am Abend vorher
vào tối hôm trước.
lánge vorher
rắt lâu, trưóc khi, từ trước, tnlóc; 2. trưóc, tù tntóc, sóm.
vorher /(Adv.)/
trước kia; trước đó;
das ist drei Wochen vorher passiert : chuyện ấy xảy ra ba tuần trước am Abend vorher : vào tối hôm trước.
vorher /(vorhe/
(vorher) 1. trưóc kia, trưóc đây, hồi trưóc, ngày tnlóc; lánge vorher rắt lâu, trưóc khi, từ trước, tnlóc; 2. trưóc, tù tntóc, sóm.
[DE] Vorher
[EN] Previously
[VI]