TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

warnen

báo trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh cáo trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng ngừa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừa trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh giác trưóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

warnen

alert

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

warn

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

warnen

warnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Achten Sie auf Kennzeichnungen oder Absperrungen, die Sie vor einer Berührung mit unter Spannung stehenden Leitungen oder Teilen warnen oder schützen sollen.

Hãy chú ý đến những ký hiệu hay rào cản, chúng cảnh cáo hay bảo vệ bạn khỏi chạm vào dây dẫn điện hay thiết bị đang có điện áp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Andere Verkehrsteilnehmer zu warnen, z.B. durch Warnblinkanlage.

Cảnh báo người tham giao thông khác, thí dụ qua đèn chớp cảnh báo.

Zusätzlich können diese Signale dafür verwendet werden, den Fahrer vor bestimmten Gefahrensituationen zu warnen, z.B. wenn sich ein Fahrzeug nähert, das sich im toten Winkel befindet.

Các tín hiệu này cũng có thể được sử dụng để cảnh báo cho người lái xe trước những tình huống nguy hiểm nhất định, thí dụ khi một xe ở trong góc chết tiến đến gần.

Signalgeber haben die Aufgabe, andere Verkehrsteilnehmer zu warnen (Signalhorn, Lichthupe), das Abbremsen des Fahrzeugs erkennbar zu machen (Bremsleuchten), Änderungen der Fahrtrichtung anzuzeigen und das Fahrzeug in Gefahrensituationen kenntlich zu machen (Blinkleuchten).

Bộ phát tín hiệu (còi xe, nháy đèn pha) có chức năng cảnh báo các người tham gia giao thông khác, thể hiện rõ ý định của người lái xe như phanh (đèn phanh), đổi hướng lái hoặc cảnh báo tình trạng nguy hiểm (đèn chớp).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

warnen /vt (vor D)/

vt (vor D) báo trưóc, cảnh cáo trưóc, phòng ngừa, ngừa trước, phòng xa, phòng ngừa, cảnh giác trưóc.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

warnen

alert

warnen

warn