Việt
thật sự
mặc dù
tuy rằng
thật
đúng
thực sự
mặc dầu
nói cho đúng hơn
Đức
zwar
Denn in dieser Welt verstreicht zwar die Zeit, aber es geschieht kaum etwas.
Vì trên thế giới này tuy thời gian qua đi nhưng chẳng xảy ra chuyện gì cả.
Alle genannten Maßnahmen ermöglichen zwar keine „Nullemission“, vermindern aber den teuren nachsorgenden Umweltschutz.
Dù các biện pháp nói trên không tạo điều kiện cho trạng thái “không phát thải” nhưng cũng giảm phí tổn cho việc cải tạo môi trường ô nhiễm rất tốn kém.
Diesen Sprachen liegt zwar eine Normung zugrunde, wobei die Darstellung sehr herstellerabhängig ist.
Những ngôn ngữ này tuy về cơ bản dựa vào tiêu chuẩn hóa, nhưng việc trình bày lại phụ thuộc vào nhà chế tạo.
Beim Polytetrafluorethylen (PTFE) ist Fügen durch Schweißen zwar theoretisch möglich, jedoch nicht üblich.
Trên lý thuyết, vật liệu polytetrafluorethylen (PTFE) thực ra có thể được kết nối bằng cách hàn, tuy nhiên không phổ biến.
mit denen zwar größere Schichtdicken möglich sind, die aber immer eine Entlüftungsbohrung am Apparateteil erfordern.
Với lớp nhựa này, người ta có thể tạo được lớp lót có độ dày lớn hơn, song lại đòi hỏi phải có những lỗ khoan trên thành bồn chứa để thoát khí tụ bên trong.
ich war zwar dabei, habe aber trotzdem nichts gesehen
mặc dù tôi có mặt ở đó nhưng không hề trông thấy gì.
ich komme heute, und war um fünf Uhr
tôi sẽ đến hôm nay, nói cho đúng hơn là lúc năm giờ.
und zwar
1, chính là,
zwar /[tsva:r] (Adv.)/
thật sự; mặc dù; tuy rằng (wohl);
ich war zwar dabei, habe aber trotzdem nichts gesehen : mặc dù tôi có mặt ở đó nhưng không hề trông thấy gì.
nói cho đúng hơn (genauer gesagt);
ich komme heute, und war um fünf Uhr : tôi sẽ đến hôm nay, nói cho đúng hơn là lúc năm giờ.
zwar /adv/
thật, đúng, thực sự, thật sự, mặc dù, mặc dầu, tuy rằng; und zwar 1, chính là, đích thị; 2, hơn nữa, vả lại, huống nữa, ngoài ra.