anchor
cọc neo
anchor
mấu neo
anchor /toán & tin/
mẩu neo
Được dùng ví dụ như là một thẻ trong tài liệu HTML để định nghĩa một phần tử như là một liên kết đến một phần tử khác trong cùng tài liệu hay trong một tài liệu khác...
anchor
mỏ neo
anchor
neo
Cần hay cọc định vị.
anchor /xây dựng/
neo/mỏ neo
Một cách để có thể giữ chắc một vật tại một chỗ cố định.Cách sử dụng đặc biêt 1. cọc neo, một bộ phận nối vật cần giữ chặt với một khối dùng để giữ. 2 Toàn bộ hệ thống cọc neo và khối dùng để giữ vật neo.
A means by which something is held firmly in place; specific uses include1. a tie rod connecting a retaining wall to an anchor block.a tie rod connecting a retaining wall to an anchor block.2. the entire assembly of tie rod and anchor block.the entire assembly of tie rod and anchor block.
anchor /cơ khí & công trình/
bắt chặt bằng neo
anchor
bắt chặt bằng neo
anchor, berthing
thả neo
Anchor,Rail
ngàm chống xô
anchor, anchorage
thiết bị neo
anchor, end node
nút cuối