ground
đường nối đất
ground /xây dựng/
mốc trát
ground /xây dựng/
mốc xây
ground
sự tiếp đất
ground /cơ khí & công trình/
nối trung hòa
ground /toán & tin/
tiếp đất
ground
dây nối đất
ground
đất đá
Ground /xây dựng/
đất, mát
ground
cái nêm
ground
đáy (biển, hồ)
earth, ground
bãi đất
ground, indigenous
địa phương
cool, ground /điện/
làm mát
Điểm được coi là điện áp chuẩn bằng 0 volt, là điện áp zêrô chuẩn chung cho điện áp tín hiệu vào và ra mỗi tầng khuếch đại hay xử lý tín hiệu trong thiết bị điện tử, là điểm được nối với sườn hay vỏ kim loại của thiết bị, được nối vào dây tiếp đất với mục đích an toàn điện.