fidelity
độ trung thực
fidelity /điện/
sự trung thực
Sự phóng và truyền âm thanh phát ra như âm thanh gốc tức là không có hiện tượng biến dạng, có đủ mọi thành phần tần số như âm thanh gốc.
fidelity
độ tin cậy
fidelity /xây dựng/
trung thực
fidelity /cơ khí & công trình/
sự chính sác
degree of accuracy, degree of precision, exactitude, exactness, fidelity, order of accuracy, precision
mức độ chính xác
Biểu diễn bởi số chữ số có nghĩa được dùng để lưu dữ liệu dạng số, đặc biệt là giá trị tọa độ. Độ chính xác rất quan trọng đối với việc biểu diễn, phân tích đối tượng có tính chính xác và lập bản đồ. ARC/INFO cung cấp cả độ chính xác đơn và độ chính xác khép.
accuracy, authenticity, confidence, data reliability, degree of confidence, degree of correlation, degree of reliability, dependability, fidelity
độ tin cậy