exactness /toán & tin/
tính khớp
accurate, exactness
đúng đắn
closeness, exactitude, exactness
tính chính xác
degree of accuracy, degree of precision, exactitude, exactness, fidelity, order of accuracy, precision
mức độ chính xác
Biểu diễn bởi số chữ số có nghĩa được dùng để lưu dữ liệu dạng số, đặc biệt là giá trị tọa độ. Độ chính xác rất quan trọng đối với việc biểu diễn, phân tích đối tượng có tính chính xác và lập bản đồ. ARC/INFO cung cấp cả độ chính xác đơn và độ chính xác khép.