TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 precision

độ nét

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chiều dài một từ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

độ chúnh xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phép xác định độ mịn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ngưỡng suy giảm độ rõ tiếng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

truyền hình độ nét cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mức độ chính xác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 precision

 precision

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strictness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fineness test

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tenuity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

threshold of intelligibility degradation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high definition television

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resolution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

degree of accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 degree of precision

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exactitude

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 exactness

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fidelity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 order of accuracy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 precision

độ nét

 precision /toán & tin/

chiều dài một từ

 precision /toán & tin/

độ chúnh xác

 accuracy, precision, strictness

sự chính xác

Sự đúng, cái đích thực, độ chính xác.

fineness test, precision, tenuity

phép xác định độ mịn

threshold of intelligibility degradation, precision

ngưỡng suy giảm độ rõ tiếng

high definition television, precision, resolution

truyền hình độ nét cao

Một đại lượng đo lường- thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang- độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in. Trong các màn hình, độ phân giải được biểu thị bằng số lượng các pixel theo chiều ngang và số dòng theo chiều đứng trên màn hình.

degree of accuracy, degree of precision, exactitude, exactness, fidelity, order of accuracy, precision

mức độ chính xác

Biểu diễn bởi số chữ số có nghĩa được dùng để lưu dữ liệu dạng số, đặc biệt là giá trị tọa độ. Độ chính xác rất quan trọng đối với việc biểu diễn, phân tích đối tượng có tính chính xác và lập bản đồ. ARC/INFO cung cấp cả độ chính xác đơn và độ chính xác khép.