normalization
sự bình thường hóa sinh hoạt
normalization /y học/
sự bình thường hóa sinh hoạt
normalization, standardization /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
tiêu chuẩn hóa
Là thiết kế CSDL mức quan niệm bao gồm việc áp dụng các phụ thuộc dữ liệu cho một mô hình dữ liệu để ngăn chặn sự dư thừa, tránh những mâu thuẫn dữ liệu.; Việc sử dụng những cái mà được chấp nhận trong các tiêu chuẩn công nghiệp trong việc thiết kế một sản phẩm hay một thiết bị.
The use of these generally accepted industry standards in the design of a product or facility.
calibration, normalization /điện/
sự chuẩn hóa