standardization /xây dựng/
sự điển hình hóa
standardization /y học/
sự tiêu chuẩn hóa
standardization
sự tiêu chuẩn hóa
Sự thiết lập các kích thước tiêu chuẩn hoặc các đặc tính tiêu chuẩn cho các dụng cụ , thiết bị, cho phép có thể thay đổi các thiết bị, dụng cụ ấy với nhau.
The establishment of standard dimensions or characteristics for fittings or components, permitting interchangeability.
standardization /xây dựng/
sự điển hình hóa
normalization, standardization /toán & tin;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
tiêu chuẩn hóa
Là thiết kế CSDL mức quan niệm bao gồm việc áp dụng các phụ thuộc dữ liệu cho một mô hình dữ liệu để ngăn chặn sự dư thừa, tránh những mâu thuẫn dữ liệu.; Việc sử dụng những cái mà được chấp nhận trong các tiêu chuẩn công nghiệp trong việc thiết kế một sản phẩm hay một thiết bị.
The use of these generally accepted industry standards in the design of a product or facility.
signal normalization, standardization /điện/
sự chuẩn hóa tín hiệu
Impact noise rating, score, standardization
sự định mức tiếng ồn va chạm