petroleum
dầu hỏa nguyên chất
petroleum
dầu mỏ, dầu hỏa
petroleum /xây dựng/
dầu hỏa nguyên chất
petroleum /hóa học & vật liệu/
dầu mỏ, dầu hỏa
petroleum naphtha, petroleum
naphta dầu mỏ
kerosene, paraffin, petroleum
dầu lửa
Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300sed in the manufacture of camphor and safrolẹ
A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300o+? 180-300sed in the manufacture of camphor and safrole.
crude oil production, OBO, petroleum
trữ lượng dầu thô
oil field, petroleum oil, RP-1
mỏ dầu hỏa
petroleum product, petroleum fluid, RP-1
sản xuất dầu lửa