TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầu lửa

dầu lửa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xăng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dầu hỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dầu hoả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

parafin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dầu lửa

earth oil

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đệm gasoline

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 kerosene

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 paraffin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 petroleum

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Paraffin oil

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

paraffin n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

RP-1

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kerosene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

NH_ĐỘNG kerosene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

paraffin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

dầu lửa

Kerosin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Paraffinöl

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Gasöl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

RP-1

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vom American Petroleum Institut (API) wurde in fortlaufender Verbesserung in Zusammenarbeit mit SAE und ASTM (American Society for Testing and Materials) ein Klassifizierungssystem für Motoren- öle geschaffen, das ohne Änderung des bisherigen weiter ausgebaut werden kann, d.h. es können nach Bedarf neue Klassen mit noch höheren Anforderungen hinzugefügt werden (Tabelle 1, Seite 37).

Để cải tiến thường xuyên, Viện Dầu lửa Hoa kỳ API (American Petroleum Institut) qua sự hợp tác với SAE và ASTM (American Society for Testing and Materials) đã định ra một hệ thống phân loại dầu động cơ và hệ thống này có thể tiếp tục được phát triển mà không thay đổi những điều đã có. Nghĩa là tùy theo nhu cầu, phẩm loại mới với đòi hỏi cao hơn có thể được bổ sung (Bảng 1, trang 37).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wenn die Ketten länger werden, können Leichtbenzine z. B. Pentan (C5H12), Hexan (C6H14) und Heptan (C7H16), Schwerbenzine z. B. Oktan (C8H18), Nonan (C9H20) und Decan (C10H20), Petroleum z. B. (C11H24) und Öle (bis C16H34) entstehen.

Khi các mạch dài hơn, có thể hình thành các chất xăng nhẹ như pentan (C5H12), hexan (C6H14), heptan (C7H16), các chất xăng nặng như octan (C8H18), nonan (C9H20) và decan (C10H22), dầu lửa như (C11H24) và các loại dầu khác (tới C16H34).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hauptursache ist die CO2-Freisetzung bei der Verbrennung kohlenstoffhaltiger fossiler Brennstoffe (Kohle, Erdöl und Erdgas) zur Energieversorgung.

Nguyên nhân chính là việc thải khí CO2 trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa carbon (than, dầu lửa, khí đốt tự nhiên) nhằm cung cấp năng lượng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

RP-1 /v_tắt (Kerosin)/D_KHÍ, V_TẢI/

[EN] RP-1 (kerosene)

[VI] dầu hoả, dầu lửa

Kerosin /nt/DHV_TRỤ (RP-1)/

[EN] kerosene (RP-1), NH_ĐỘNG kerosene (Mỹ)

[VI] dầu hoả, dầu lửa, parafin

Kerosin /nt/DHV_TRỤ (RP-1)/

[EN] paraffin (Anh)

[VI] dầu hoả, dầu lửa, parafin

Kerosin /nt/V_TẢI (RP-1)/

[EN] kerosene (Mỹ), paraffin (Anh)

[VI] dầu hoả, dầu lửa, parafin

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kerosin /[kero'zi:n], das; -s/

dầu lửa;

Gasöl /das/

dầu lửa; dầu hỏa;

Từ điển ô tô Anh-Việt

paraffin n.

Dầu lửa

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Paraffinöl

[EN] Paraffin oil

[VI] Dầu lửa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 kerosene, paraffin, petroleum

dầu lửa

Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300sed in the manufacture of camphor and safrolẹ

A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300o+? 180-300sed in the manufacture of camphor and safrole.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

earth oil

dầu lửa

đệm gasoline

dầu lửa, xăng