paraffin
['pærəfin]
danh từ o (hoá học) parafin, sáp, nến
Một loại phân tử hiđrocacbon hình thành bởi một mạch đơn bão hoà, thường gặp trong vật chất hữu cơ, trong các trầm tích và trong dầu khí, bao gồm mêtan, êtan, propan, butan và những ankan cao cấp bắt đầu bằng hexan, heptan, octan.
§ chlorinated paraffin : parafin clo hóa
§ liquid paraffin : parafin lỏng, dầu parafin
§ native paraffin : parafin tự nhiên
§ normal paraffin : parafin thường, parafin tiêu chuẩn
§ paraffin inhibitor : chất ức chế parafin
§ paraffin knife : dao nạo parafin
§ paraffin removal : khử parafin
§ paraffin scale : vẩy cáu parafin, parafin thô
§ paraffin scraper : dụng cụ nạo parafin
§ paraffin scratcher : dụng cụ nạo parafin
§ paraffin series : dãy parafin
§ paraffin-base crude oil : dầu thô nền parafin