plotter
cái vẽ đường cong
plotter /điện/
máy vẽ (sơ đồ)
plotter /toán & tin/
máy vẽ, plotter
plotter /toán & tin/
cái vẽ đường cong
plotter
máy vẽ đồ thị
plotter /xây dựng/
cái vẽ đường cong
plotter /xây dựng/
máy đo vẽ
plotter /xây dựng/
người đo vẽ
plotter /xây dựng/
mưu đồ viên
plotter /xây dựng/
mưu đồ viên
plotter
người đo vẽ
plotter
người vẽ đồ thị
plotter /toán & tin/
người vẽ đồ thị
plotter
máy đo vẽ
plotter /toán & tin/
máy ghi tọa độ
plotter, surveyor /đo lường & điều khiển/
người đo vẽ
graph plotter, plotter
máy vẽ đồ thị
Một máy in tạo ra các hình chất lượng cao bằng cách di chuyển các bút mực trên mặt giấy. Máy in di chuyển bút theo sự điều khiển của máy tính nên việc in thực hiện tự động. Các máy vẽ được dùng rộng rãi trong công tác thiết kế bằng máy tính và đồ họa biểu diễn.
curve plotter, graph plotter, plotter
máy vẽ đồ thị
Một thiết bị viết tự động điều chỉnh nó có thể vẽ được nhiều mẫu độc lập trên bảng hiển thị liên quan tới một hay nhiều biến thiên phụ thuộc..
An automatically controlled writing instrument that draws a dependent variable on a display board in relation to one or more independent variables..