reflector
bộ phản xạ
1.Điện cực trong releption phản chiếu nối với điện thế âm và được dùng để đổi ngược hướng của chùm điện tử. Người Mỹ gọi là Repeller. 2. Phần của anten nhiều chấn tử, phản xạ sóng theo chiều cần thiết.
reflector /điện lạnh/
thiết bị phản xạ
reflector /y học/
dụng cụ phản chiếu
reflector /điện/
bộ đẩy ngược
reflector
dụng cụ phản chiếu
reflector
gương phản chiếu
reflector
bộ phản xạ
reflector /y học/
bộ đẩy ngược
reflector /xây dựng/
thiết bị phản xạ
reflector /ô tô/
chóa đèn pha
reflector
chóa đèn pha
reflector
đèn phản chiếu
reflector
vật phản xạ
Một vật phản chiếu được; Cách dùng riêng một bề mặt kim loại phẳng, con cách, hay một chuỗi các thành phần có mục đích nhằm phản xạ bức xạ theo một hướng mong muốn.
Something that reflects; specific uses include a smooth metal surface, wire grating, or array of elements whose purpose is to reflect radiation in a desired direction..
reflector /điện lạnh/
chấn tử phản xạ
reflector, repeller
bộ đẩy ngược
reflecting surface, reflector
mặt phản xạ
gliding plane, reflector
gương trượt
parabolic reflector, reflector
gương phản chiếu dạng parabôn
reflecting mirror galvanometer, reflector
điện kế gương phản xạ
1.Điện cực trong releption phản chiếu nối với điện thế âm và được dùng để đổi ngược hướng của chùm điện tử. Người Mỹ gọi là Repeller. 2. Phần của anten nhiều chấn tử, phản xạ sóng theo chiều cần thiết.