region /môi trường/
lớp (khí quyển)
region /xây dựng/
miền vùng khoảng
region /toán & tin/
miền, đăng ký
region /toán & tin/
miền, vùng
reach conjugation, region
sự liên kết các miền
Miền được dùng để biểu diễn một đối tượng không gian bao gồm một hay nhiều polygon (vùng). Nhiều miền có thể được định nghĩa trong một lớp đơn. Miền có các thuộc tính (PAT) miêu tả các đặc trưng địa lý mà miền đó biểu diễn.
range switch, region
thiết bị chuyển phạm vi đo
cluster decay, region
phân rã đám
effective coverage range, region /toán & tin/
vùng bao phủ hiệu dụng
range of application, region, scope
lĩnh vực ứng dụng