TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 remark

lời chú ý

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lời nhận xét

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhận xét

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự ghi chú kiểm tra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diễn giải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hàng ngăn cách chú thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 remark

 remark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

check note

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 notice

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 annotate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 annotation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 comment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

note separator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 to comment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cutline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 legend

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 remark

lời chú ý

 remark

lời nhận xét

 remark

nhận xét

 remark /toán & tin/

lời nhận xét

check note, notice, remark

sự ghi chú kiểm tra

 annotate, annotation, comment, remark

diễn giải

Lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo kinh doanh hoặc một phiếu phân tích chẳng hạn. Trong một số trình ứng dụng, bạn có thể chèn ghi chú dưới dạng một biểu tượng, để khi người đọc tài liệu click chuột vào đó, thì một cửa sổ riêng sẽ mở ra, trong có chứa ghi chú. Những người sử dụng loại máy tính có trang bị âm thanh số và microphone còn có thể ghi chú bằng lời nói vào các tài liệu của họ.

note separator, notice, remark, to comment, cutline, legend /toán & tin/

hàng ngăn cách chú thích

1. Là một phần trên bản đồ để liệt kê và giải thích các màu, biểu tượng, ký hiệu và các chú giải có trên bản đồ. Chú thích thường bao gồm nguồn gốc, tỷ lệ, phương hướng và các thông tin bản đồ khác.; 2. Ký hiệu, biểu tượng dùng để giải thích bản đồ.