roll bar /ô tô/
thanh lăn
roll bar, roll-over bar, screed
thanh cán
Một dụng cụ quay làm bằng thép, dùng để san và làm nhẵn một bề mặt.
A rotary apparatus made of steel, used to strike off and smooth a surface.
bowl, caster, castor, roll bar, roller shaft, sheave
trục lăn
Là trục nhô lên khỏi sàn xe ở cạnh bên ghế trước và ngang qua trần để giữ nóc và ngăn cho nóc khỏi bẹp vỡ khi xe bị lật.