safety belt
dây đai an toàn
safety belt
bộ dây treo bảo hiểm
safety belt /dệt may/
đai thắt lưng an toàn
safety belt /dệt may/
thắt lưng bảo hiểm
safety belt /xây dựng/
thắt lưng bảo hiểm
safety belt /giao thông & vận tải/
bộ dây treo bảo hiểm
safety belt /vật lý/
bộ dây treo bảo hiểm
safety belt /xây dựng/
đai thắt lưng an toàn
safety belt
phụ tùng an toàn
safety belt, safety harness
bộ dây treo bảo hiểm
life belt, safety belt
dây đai an toàn
Một cái dây gắn với một cái cố định giúp bảo vệ người mang tránh bị ngã hay bị va chạm. 2 Một dây đai an toàn có móc ở cách xa cho phép rơi từ độ cao khoảng 6 feet, sử dụng cho công việc trên mặt phẳng dốc.
1. a belt that attaches to some fixed object to protect the wearer from falling or collision.a belt that attaches to some fixed object to protect the wearer from falling or collision.2. a protective belt or harness with remote anchorage, which allows a drop of about six feet; used for working on sheer faces at a height.a protective belt or harness with remote anchorage, which allows a drop of about six feet; used for working on sheer faces at a height.
safety belt, safety harness, safety strap, seat belt
đai bảo hiểm
wiring harness, lap belt, life belt, life line, safety belt, self-shielding wire, shoulder harness
bộ dây an toàn
Một thiết bị an toàn trong xe buộc qua vai và ngực tránh làm cho người mang bị đập về phía trước trong các vụ dụng xe hay dừng lại đột ngột.
A safety apparatus in a vehicle that fastens over the shoulders and chest to prevent the wearer from being thrown forward in a collision or sudden stop.
belt up, life belt, life jacket, life preserver, life saver, life vest, safety belt, seat belt
khoác dây đai an toàn
Là dây giữ an toàn cho hành khách khỏi bị văng khỏi chỗ ngồi và không bị chấn thương trong những trường hợp phanh gấp hoặc va đập.