siphon /xây dựng/
sinphon
siphon
siphông
siphon
dẫn qua ống siphông
siphon /điện lạnh/
xiphon
siphon
ống si phông
Ống hoặc ống dẫn kiểu khung dùng để truyền chất lỏng từ bình. Áp suất khí quyển trong bình đẩy chất lỏng về phía chân ngắn của bình chứa trong khi đó trọng lượng của khối chất lỏng dư ra trong chân dài khiến cho chất lỏng chảy liên tục xuống dưới.
A bent tube or pipe used to transfer liquid from a receptacle, in which atmospheric pressure forces the liquid up the shorter leg of the vessel while the weight of the excess liquid in the longer leg causes a continuous downward flow.
siphon
ống si phông// dẫn qua ống si phông
Truyền chất lỏng bằng thiết bị ống si phông.
To transfer liquid by means of such a device.
siphon
ống siphông
siphon /hóa học & vật liệu/
ống siphon
siphon /xây dựng/
ống xiphong
ladder, siphon /xây dựng/
xiphông
yard trap, siphon /xây dựng/
xi phông ở sân
siphon, siphon pipe /xây dựng/
ống xifông
running trap, siphon, siphon pipe, syphon, U-tube, trap /xây dựng/
ống chữ U
Một hệ thống ống nước được thiết kế để ngăn luồng không khí hay các khí; một chỗ uốn trong ống chứa đầy nước tạo ra sự bịt kín.
A plumbing fixture designed to prevent the flow of air and gasses; a bend in the pipe stays full of water creating the seal.
air lift, crane, dip trap, sag pipe, siphon, siphon pipe, trap
ống xiphông