tar /xây dựng/
tầm nhựa
tar /hóa học & vật liệu/
hắc ín, nhựa đường
tar /hóa học & vật liệu/
hắc-ín
1.Chất hăng sền sệt có màu đen được thải ra sau quá trình chưng cất các hợp chất hữu cơ khác nhau như gỗ, than đá hay khoáng chất và được sử dụng với các mục đích công nghiệp khác nhau. 2.Chất chứa nhựa đường sau khi chưng cất.
1. a dark, viscous, usually pungent substance derived from the destructive distillation of various organic compounds such as wood, coal, or shale; used for various industrial purposes.a dark, viscous, usually pungent substance derived from the destructive distillation of various organic compounds such as wood, coal, or shale; used for various industrial purposes.?2. derived from or containing tar. Thus, tar distillate.derived from or containing tar. Thus, tar distillate.
tar
sơn hắc ín
tar /cơ khí & công trình/
nhựa hắc ín
tar /xây dựng/
rải nhựa đường
hard rubber, tar
nhựa cứng cách điện ebonit
road tar emulsion, tar
nhũ tương nhựa đường
coal tar pitch, tar
dầu nhựa than đá
centre mark at the stock rail web, tar, trunk /ô tô/
vạch dấu tâm trên thân ray cơ bản
asphalt grouting, asphalting, bituminize, tar, asphalt overlay /xây dựng/
rải nhựa đường
Lớp nhựa rải đường được rải lên bên trên của mặt đường cũ.