Việt
hắc ín
nhựa đường
nhựa than đá
dầu cốc
khoảng trống
bước
độ xiên
góc xiên
nhựa
nhựa thông
dầu thông.
dầu chưng
nhựa chưng
nhựa.
nhựa guđrôn
nhựa than đá.
Anh
tar
tar oil
coal-tar
flux oil
oil tar
pitch
coal tar
Đức
Teer
Harz
teerig
Goudron
Reinigungs- und Pflegemittel für Fahrzeuge, z.B. Teer- und Insektenentferner, Politur für Lacke, Chrom- und Aluminiumteile, Konservierungsmittel, Scheibenwaschmittel.
Chất tẩy rửa và chăm sóc xe như chất tẩy hắc ín và côn trùng, chất đánh bóng sơn và những phần bằng chromi hay nhôm, chất bảo quản, chất rửa kính.
Die Reibungszahl erhöht man durch den Auftrag von Pech bei Flachriemen oder die Materialwahl des Riemens.
Hệ số ma sát tăng lên khi phủ nhựa đường (hắc ín) ở đai phẳng hoặc chọn vật liệu làm đai.
neu, bitumiert
mới, tráng hắc ín
Braunkohlenteeröl
Dầu hắc ín của than nâu
Gummiringe, Teerstricke, Bleiwolle, Blei, Kitt oder gelötet bzw. hartgelötet
Vòng cao su, vải hắc ín, vải chì, chì, nhựa gắn hay hàn chì hoặc hàn thau cứng
Harz /n -es, -e/
nhựa, hắc ín, nhựa thông, dầu thông.
teerig /a/
thuộc] dầu chưng, nhựa chưng, hắc ín, nhựa.
Goudron /m, n -s/
hắc ín, nhựa guđrôn, nhựa đường, nhựa than đá.
hắc ín, nhựa than đá
dầu cốc, nhựa đường, hắc ín
khoảng trống, bước (ren, răng), nhựa đường, hắc ín, độ xiên, góc xiên
Teer /m/C_DẺO, VT_THUỶ/
[EN] tar
[VI] nhựa đường, hắc ín
- dt Chất đen thu được khi chưng dầu mỏ hay than đá, dùng để sơn hoặc rải đường: Cái ánh đèn vặn to từ khe cửa quét hắc ín rọi sang (Ng-hồng).
Hắc ín
coal-tar, flux oil, oil tar, pitch
tar /hóa học & vật liệu/
hắc ín, nhựa đường