window frame, window /toán & tin/
xây dựng khung cửa sổ
Ví dụ trong đồ họa máy tính.; Khung chữ nhật trên màn hình, qua đó bạn có thể duyệt một tài liệu, một bảng công tác, một cơ sở dữ liệu, một hình vẽ, hoặc một trình ứng dụng. Trong hầu hết các chương trình, chỉ có một cửa sổ được hiển thị cửa sổ này có chức năng là một cái khung mà qua đó bạn có thể nhìn thấy tài liệu, cơ sở dữ liệu hoặc phiếu công tác của mình. Có một số chương trình có thể hiển thị hai hoặc nhiều phần của cùng một tệp tin, hoặc của các tệp tin khác nhau, mỗi cái trong một cửa sổ riêng của mình. Môi trường cửa sổ có nhiều cửa cho phép chạy nhiều ứng dụng đồng thời, từng cái trong cửa sổ riêng của nó.
viewing port, spectral window, fefnestra, window /y học;xây dựng;xây dựng/
cửa sổ trong quan sát
Một không gian mở để cho ánh sáng và không khí vào trong một tòa nhà, thường bao gồm một khung và tấm kính được gọi ô cửa kính.
An opening to admit light and usually air into a building, consisting of a framework or sashand a sheet of glass called a windowpane.
aperture of window, aperture of door, bay, door opening, embrasure, window /toán & tin/
ô cửa sổ
Xem WINDOWPANE.
See WINDOWPANE.see WINDOWPANE.
adit entrance, bank, fire hole, firebox door, fire-hole, foreshaft, furnace mouth, wicket, window
cửa lò