TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abatement

Sự loại giảm

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

sự giảm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự ram

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự khử ôxy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự yếu đi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loại bỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vụn thải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

abatement

Abatement

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

abatement

Minderung

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

abatement

sự giảm, sự ram, sự khử ôxy, sự yếu đi, loại bỏ, vụn thải (trong xẻ gỗ, đẽo đá, gò kim loại)

Từ điển môi trường Anh-Việt

Abatement

Sự loại giảm

Reducing the degree or intensity of, or eliminating, pollution.

Việc làm giảm mức độ, cường độ hoặc loại trừ sự ô nhiễm.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

abatement

: giảm nhẹ, suy nhược, suy dồi, tiết giảm. [L] (T.Ph) ngưng truy cứu trách nhiệm vì lý do vô năng lực cùa một trong các đưưng sự (chết, cưới hòi, khánh tận) hay do một sự nhầm lẫn về thù tục. Ve luật mới, hùy tiêu sự truy cứu chỉ có thề xảy ra nếu có lý do, trừ trường hợp sự mệnh một của một bị cáo vì tội phạm nghiêm trọng (tội dại hình). - abatement ọf legacies - giảm dì sản của người mệnh một - abatement of nuisance - hủy tiêu lạm quyền. [TC] abatement of taxes - giảm thuế, hạ thuế. - basic abatement - giảm trừ (thuế) tại gốc. (TM) sự bớt giá, trừ bớt tiền bán.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Abatement

[DE] Minderung

[VI] Sự loại giảm

[EN] Reducing the degree or intensity of, or eliminating, pollution.

[VI] Việc làm giảm mức độ, cường độ hoặc loại trừ sự ô nhiễm.