Backbone :
[EN] Backbone (spinal column, vertebral column) :
[FR] Squelette (colonne vertébrale, colonne vertébrale):
[DE] Rückgrat (Wirbelsäule, Wirbelsäule):
[VI] cột sống bao quanh và bảo vệ tủy sống (spinal cord), gồm các đốt xương nối lại với nhau bằng những đĩa sụn và nhiều lớp dây chằng (ligament). Vùng cổ có 7 đốt (cervical vertebra), ngực 12 đốt (thoracic vertebra), thắt lưng 5.đốt (lumbar vertebra), xương cùng (sacrum) 5 đốt và xương cụt (coccyx) 4 đốt, các đốt của hai xương này dính lại với nhau. Như vậy, cột sống người lớn có tất cả 26 đốt. M ột số bệnh xảy ra ở cột sống gồm : thoái hóa đĩa sụn, nhân đĩa sụn trồi ra rồi chèn ép dây thần kinh từ cột sống chạy ra, loãng xương, lao xương v.v.