Rückgrat /das/
cột sông;
xương sống (Wir belsäule);
bi gãy cột sống : sich das Rückgrat brechen một con người hèn yếu, nhu nhược, - jmdm. das Rückgrat brechen (ugs.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) trấn áp ai, buộc ai phải khuất phục : ein Mensch ohne Rückgrat : (b) làm ai khánh kiệt, làm ai phá sản ủng hộ ai mạnh mẽ : jmdm. das Rückgrat stärken công khai bày tỏ ý kiến hay quán điểm của mình. : Rückgrat zeigen/haben
spinal /[jp..., sp...] (Adj.) (Med.)/
(thuộc) xương sống;
cột sống;
sông lưng;