danh từ o lỗ khoan trong lòng đất (để lấy nước, dầu...)
§ advance borehole : lỗ khoan trước
§ downward borehole : lỗ khoan xuống
§ upward borehole : lỗ khoan ngược lên
§ borehole compensated sonic log : log siêu âm bù
Log siêu âm dùng hai chuyển đổi ở trên và ở dưới bộ thu trên thiết bị log, nhằm bù hiệu ứng giếng khoan.
§ borehole direction : phương vị của lỗ khoan
§ borehole directional survey : đo đặc phương vị của lỗ khoan
Các đo lường tiến hành trong giếng khoan về độ nghiêng và phương vị ở những độ sâu nhất định.
§ borehole effect : hiệu ứng giếng khoan
Sự biến dạng các kết quả đo địa vật lý giếng khoan do kích cỡ, hình dạng hoặc những đặc trưng khác của giếng gây nên.
§ borehole farmin : thoả thuận khoan giếng
Thoả ước giữa hai công ty để tiến hành khoan một giếng giữa hai giếng đang khai thác.
§ borehole farmout : thoả thuận khoan giếng
§ borehole geometry tool : dụng cụ đo giếng khoan
Thiết bị dùng để đo độ nghiêng và phương vị của giếng.
§ borehole gravimeter : trọng lực kế giếng khoan
Thiết bị dùng để đo trọng lực ở các mức khác nhau của giếng. Thiết bị này nhạy cảm với mật độ của đất đá boa quanh giếng khoan, và được dùng để xác định sự phân bố của đá chứa, đá chắn theo phương nằm ngang, thí dụ của đolomit không gặp trong giếng khoan, nhưng có mặt gần giếng khoan.
§ borehole gravity meter : trọng lực kế giếng khoan
§ borehole televiewer : máy truyền hình giếng lỗ khoan
Thiết bị này dùng để phát hiện và nghiên cứu những khe nứt trong đá chứa ở trong giếng.
§ borehole volume : thể tích giếng khoan
Thể tích giếng khoan tính bằng biểu đồ đường kính lỗ khoan.