TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

calorie

calo

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đơn vị nhiệt lượng ca-lo.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Calorie

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

cal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

năng lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

calorie

calorie

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

energy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

calorie

Kalorie

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

calorie

calorie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kalorie /f/C_THÁI, PTN/

[EN] cal, calorie

[VI] calo, cal

Kalorie /f/CNT_PHẨM/

[EN] cal, calorie, energy

[VI] cal, calo, năng lượng

Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

calorie

A unit of energy measurement: the amount of energy needed to raise the temperature of 1 gram of water by 1° C.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Calorie

Calorie

Đơn vị đo năng lượng hoá học. Nó được định nghĩa như là lượng nhiệt yêu cầu để nâng nhiệt độ của 1 gram nước lên 1oC trong điều kiện áp suất tiêu chuẩn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

calorie

calo (đơn vị nhiệt lượng)

Từ điển toán học Anh-Việt

calorie

calo

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

CALORIE

Calo. Lượng nhiệt cần co' để làm nóng 1 gam nước lên l°c. Thuật ngữ cũng được sử dụng (sai) không có tiếp đầu ngữ Kilo, để chỉ calo lớn bàng 1000 cal. Trong hệ SI đơn vị caỉo được thay thế bởi Jun (joule): 1 cal = 4, 187 Jun. Chuyển sang đơn vị hệ FPS, 1 kilocalo = 3, 968 Btu.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

calorie

calo Calo là nhiệt lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của một gam nước lên 1oC.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calorie /TECH/

[DE] Kalorie

[EN] calorie

[FR] calorie

calorie /TECH/

[DE] Kalorie

[EN] calorie

[FR] calorie

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

calorie

calo (đơn vị nhiệt lượng)

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Calorie

[VI] (n) Đơn vị nhiệt lượng ca-lo.

[EN] Daily ~ intake per capita: Khẩu phần ca-lo tiêu thụ hàng ngày theo đầu người; Daily ~ supply per capita: Khẩu phần ca-lo cung cấp hàng ngày theo đầu người.

Tự điển Dầu Khí

calorie

['kæləri]

o   calo

Đơn vị nhiệt lượng theo hệ mét. Một calo là nhiệt lượng cần để tăng 1 gam nước lên 1 độ ở áp suất 1 atm. Một calo bằng 0, 0039685Btu hoặc bằng 4, 1855J.

§   gram calorie : calogam

§   great calorie : kilocalo, calo lớn

§   large calorie : kilocalo, calo lớn

§   mean calorie : calo trung bình

§   small calorie : calogam

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

calorie

Amount of heat needed to raise the temperature of 1 kilogram of water 1 degree centigrade.

Từ điển Polymer Anh-Đức

calorie

Kalorie

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

calorie

calo (đơn vị đo nhiệt lượng)