capillary
o mao dẫn
§ capillary condensation : sự ngưng tụ mao dẫn
Sự hình thành những vòng nước xung quanh các điểm tiếp xúc của các hạt trầm tích.
§ capillary forces : lực mao dẫn
Các lực xen giữa các bề mặt của các pha lỏng không trộn lẫn vào nhau.
§ capillary fringe : diềm mao dẫn
Phần đới thoáng khí ở liền ngay trên gương nước
§ capillary number : số mao dẫn
Tỷ số của lực nhớt trên lực mao dẫn. số mao dẫn bằng lực nhớt nhân với tốc độ chia cho sức căng mặt phân giới.
§ capillary pressure : áp suất mao dẫn
Sự chênh lệch áp suất giữa hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau. áp suất mao dẫn do sức căng bề mặt ở chỗ xen mặt gây nên và có liên quan với độ cong bề mặt.
§ capillary pressure curve : đường cong áp suất mao dẫn
Đường cong biểu diễn áp suất mao dẫn theo độ bão hoà nước trong đá.