TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

castration :

Castration :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
castration

castration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

castration :

Kastration:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
castration

Kastration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kastrieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

castration :

Castration:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
castration

castration

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

castration /AGRI/

[DE] Kastration; Kastrieren

[EN] castration

[FR] castration

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Castration :

[EN] Castration :

[FR] Castration:

[DE] Kastration:

[VI] thiến, cắt bỏ tuyến sinh dục (hòn dái, buồng trứng) để chữa trường hợp các cơ quan này bị tổn hại, để làm giảm hóc môn testosterone hoặc oestrogen như là một phương cách điều trị ung thư vú, ung thư tuyến tiền liệt. Thực hiện ở tuổi trưởng thành - thường áp dụng trong ung thư - thiến ít gây thay đổi về thể chất đối với cả hai phái, tạo vô sinh nhưng không gây bất lực hoặc mất đi sự ham muốn về tình dục.