concealment
(to conceal) giau giein, che dậy, trá hình, úp mớ. [L]a/ oa trữ (vật ãn cắp, ăn trộm, giàu kẽ gian, trê con) b/ giấu (Thí dụ: khuyết diêm cùa hàng hóa, nếu khách hàng bict có thê cân trờ việc ký kết hợp đồng và có lý do đe hủy hợp dong) - concealed assets - tích sân võ hình (thí dụ; sàn nghiệp thương mại; vốn kinh doanh.) - concealment of birth - tiêu tịch trè sơ sinh. - concealment of evidence - ân nặc chứng cớ. - concealment of profits - giấu tiền lời. - concealed weapons - vũ khí cất giấu [BH] material concealment - giắu một sự việc xác thực có thê làm cho bảo khoán phải hủy bò. (Xch contract [BH], representation [BH])