TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

converter

bộ biến đổi

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lò chuyển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ chuyển đổi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

bộ biến đổi điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lò thổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ biến đổi tín hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ đổi điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ đổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy biến đổi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy mã hoá

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chương trình chuyển đổi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mt. máy biển

 
Từ điển toán học Anh-Việt

máy đổi

 
Từ điển toán học Anh-Việt

bộ chuyển dòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ biến dòng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

converter

converter

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

converter

Umsetzer

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Konverter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Wandler

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Signalwandler

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

selbstschwingende Mischröhre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umrichter

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Umwandlungsreaktor

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Birne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schmelzbehälter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umformer

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Umwandler

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Pháp

converter

convertisseur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cornue

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

converter

lò chuyển, lò thổi, bộ chuyển dòng, bộ biến dòng

Từ điển toán học Anh-Việt

converter

mt. máy biển, máy đổi (điện)

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

converter

[DE] Konverter

[VI] lò chuyển

[EN] converter

[FR] convertisseur

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Umformer

converter

Umsetzer

converter

Umwandler

converter

Wandler

converter

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

converter

bộ biến điện Một mạch điện trong hộp điều khiển của hệ thống chống trượt sử dụng các cảm biến tốc độ quay của bánh máy bay (dùng dòng điện xoay chiều). Nó có tác dụng chuyển biến đổi điện áp xoay chiều thành các biến đổi điện áp một chiều.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

converter

bộ biến đổi điện

converter /toán & tin/

chương trình chuyển đổi

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

converter /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Konverter

[EN] converter

[FR] convertisseur

converter /ENERGY-ELEC/

[DE] Konverter; Umwandlungsreaktor

[EN] converter

[FR] convertisseur

converter /INDUSTRY-METAL/

[DE] Birne; Konverter; Schmelzbehälter

[EN] converter

[FR] cornue

converter /IT-TECH/

[DE] Konverter

[EN] converter

[FR] convertisseur

converter /IT-TECH/

[DE] Umsetzer

[EN] converter

[FR] convertisseur

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

converter

máy biến đổi; máy mã hoá

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Signalwandler /m/KT_ĐIỆN/

[EN] converter

[VI] bộ biến đổi tín hiệu

selbstschwingende Mischröhre /f/Đ_TỬ (đèn điện tử) KT_ĐIỆN (đèn điện)/

[EN] converter

[VI] bộ biến đổi điện, bộ đổi điện

Umrichter /m/KT_ĐIỆN/

[EN] converter

[VI] bộ biến đổi

Umsetzer /m/M_TÍNH/

[EN] converter

[VI] bộ đổi (dữ liệu)

Umsetzer /m/TH_BỊ/

[EN] converter

[VI] bộ biến đổi

Umsetzer /m/V_THÔNG/

[EN] converter

[VI] bộ đổi (tần)

Wandler /m/ĐIỆN/

[EN] converter

[VI] bộ đổi điện

Wandler /m/KT_ĐIỆN/

[EN] converter

[VI] bộ đổi điện

Wandler /m/ÔTÔ/

[EN] converter

[VI] bộ biến đổi

Wandler /m/CT_MÁY/

[EN] converter

[VI] lò chuyển, lò thổi

Konverter /m/Đ_TỬ, KT_ĐIỆN, CNSX, KT_LẠNH/

[EN] converter

[VI] bộ đổi (tần, điện ...)

Tự điển Dầu Khí

converter

o   thiết bị chuyển hóa; lò chuyển, lò thổi

§   catalytic converter : thiết bị chuyển tiếp dùng xúc tác

§   hydraulic torque converter : hộp biến tốc thủy lực

§   tipping converter : máy biến đổi kiểu thùng nghiêng

§   torque converter : máy biển đổi momen xoắn

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

converter

bộ đổi dữ liệu; bộ dổi tàn; bộ đổi tần phụ; bộ đổi điều biín; bộ đối tần khuếch dại; bộ tái điều biển 1. Bộ đồl dữ liệu là thiết bị máy Ưnh biến đồi thông tin số từ dạng nẩy sang dạng khác, như từ thập phân sang nhị phân hoặc ngược lại, từ biều diễn dấu phầy tĩnh sang biều diễn dấu phầy động, từ bộ nhớ băng từ sang bộ nhỡ đĩa, hoặc từ tín hiệu sổ sang tín hiệu tương tự và ngược lại. Còn gọí là data converter. 2. Bộ đồí tần là phần máy thu thanh dồi tần biến đồi tín hiệu tần số vô tuyến cần thiết tới thành giá trị trung tần; phăn bộ đồi bao gồm bộ dao động và bộ trọn - bộ tách sóng đầú tiên. Còn gọi là heterody ne conversion transducer; oscillator-mixer-f ữs( detector. 3. Bộ đồi tần phụ là thiết bi phụ dùng với máy thu hình hoặc thu thanh đề cho phép thu các kênh hoặc tăn số mà ban đầu máy tbu không được thiết kế đề thu. 4. Trong fax, bộ đồi điều biến là thiết bi thay dồi kiều điều biến do bộ quét cung cấp. 5. Bộ đồi tần khuếch đại là thiết b| của hệ rada ưong đố có bộ trộn của máy thu đồi tần và thường có hai tăng khuếch đại trung tăn; thực hiện thao tác tiền khuếch đại. 6. Bộ tái điều biến, xem . remodulator.

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Umsetzer

[VI] Bộ biến đổi

[EN] converter

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Umsetzer

[VI] bộ chuyển đổi

[EN] converter

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

converter

bộ biến đổi

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

converter

bộ chuyển đổi