diamond
['daiəmənd]
o kim cương
Một loại khoáng vật cực rắn gồm cacbon thuần với tỷ trọng là 3, 51 đến 3, 53
§ black diamond : kim cương đen (tên của của than)
§ industrial diamond : kim cương công nghiệp
§ rough diamond : kim cương thô
§ diamond bit : mũi khoan kim cương
§ diamond drill bit : mũi khoan kim cương
§ diamond near bit stabilizer : bộ ổn định mũi khoan có kim cương
Một đoạn ống nối trên cột ống để giữ cho cột ống đúng vị trí trong quá trình khoan Bộ phận này có kim cương và kim loại cứng ở phần tiếp xúc với vách đá trong giếng
§ diamond steel-mill bit : mũi khoan kim cương cắt ống
Mũi khoan có những hạt kim cương nho trên bề mặt dùng để cắt cửa sổ trong ống chống nhằm theo dõi vách giếng
§ diamond washover shoe : ống cắt bằng kim cương
ống rỗng có gắn kim cương kỹ thuật ở rìa cắt Dụng cụ này dùng để cắt quanh một dụng cụ bị kẹt nhằm tháo rời trong cứu kẹt
§ diamond-point bit : mũi khoan có đầu kim cương
Mũi khoan có đầu nhọn bằng kim cương và có rìa cắt bằng cacbua vonfam đặt ở đầu mũi khoan từ đáy giếng