expert
: nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên, giám định viên - expert opinion, report - giám định, báo cáo (viêt) cùa giám định. - expert testimony - trinh bày (bang miệng) của giám định viên. - according to expert advice - theo ý kiến cùa chuyên gia. [L] expert witness - giám định viên là người có tư cách dặc biệt được đòi ra tòa như một nhân chứng. Ý kiến dược nhân như là chứng cớ, trái với nguyên tắc chung không chấp nhận sự trình bày một ý kiến (thí dụ : y si' , giám dịnh viên tự dạng, luật gia nưức ngoài v.v...). Tòa án có quyển quyet đinh coi nhân chứng có đù tư cách làm giám dinh viên hay không (nhân chứng luôn luôn được các bén đương sự viộn dan khác vởi thông lệ).