Việt
Đầu tư nước ngoài.
Đầu tư của nước ngoài. Hence
đầu tư nước ngoài
Đẩu tư nước ngoài
Đắu tư nước ngoài
và
Đau tư nước ngoài
trách nhiệm về
Anh
Foreign investment
and
responsible for
Foreign investment,and
Đắu tư nước ngoài, và
Foreign investment,responsible for
Đau tư nước ngoài, trách nhiệm về
foreign investment
[VI] (n) Đầu tư của nước ngoài. Hence,
[EN]
Thường chỉ là đầu tư của một nước khác do các công ty hay cá nhân tiến hành và khác với viện trợ chính phủ.