TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

indent

thụt vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

vết lõm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

chỗ lõm

 
Tự điển Dầu Khí

chỗ lún

 
Tự điển Dầu Khí

chỗ lồi lõm

 
Tự điển Dầu Khí

khía răng cưa

 
Tự điển Dầu Khí

đơn đặt hàng

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Anh

indent

indent

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

indent

Einkerbung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verbeulen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Vertiefung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Mundloch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

indent

perçage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

indent /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Mundloch

[EN] indent

[FR] perçage

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Einkerbung

indent

verbeulen

indent

Vertiefung

indent

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Indent

(n) đơn đặt hàng

Tự điển Dầu Khí

indent

  • danh từ

    o   chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm

  • động từ

    o   khía răng cưa

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    indent

    sắp thụtl/khoảng chừa 1. sắp thụt là d|ch mép bên trái hoặc bên phải cửa khối văn bán, so với hoặc lồ hoặc mép các khối vãn bàn khác trên trang, hoặc d|ch chuyền như thế dòng mờ đău của một đoạn. 2. Khoảng chừa là khoảng trống còn lại sau khỉ mép đã dịch chuyền, hoặc mcp của bản thân văn bản. Khoảng chừa đầu dòng là cách đề tách những dòng này với những dòng khác. Khoảng thò ra (hanging indent) đôi khi được gọi ià outdent, Hên quan tớl một đoạn trong đố (tòng đầu tiên vươn xa hơn vè bên trái so với những dộng khác,

    Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

    indent

    vết lõm

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    indent

    thụt vào