indent
sắp thụtl/khoảng chừa 1. sắp thụt là d|ch mép bên trái hoặc bên phải cửa khối văn bán, so với hoặc lồ hoặc mép các khối vãn bàn khác trên trang, hoặc d|ch chuyền như thế dòng mờ đău của một đoạn. 2. Khoảng chừa là khoảng trống còn lại sau khỉ mép đã dịch chuyền, hoặc mcp của bản thân văn bản. Khoảng chừa đầu dòng là cách đề tách những dòng này với những dòng khác. Khoảng thò ra (hanging indent) đôi khi được gọi ià outdent, Hên quan tớl một đoạn trong đố (tòng đầu tiên vươn xa hơn vè bên trái so với những dộng khác,