danh từ o chất chỉ thị
Một chất sẽ đổi màu ở một điểm hoá học nhất định, thí dụ ở một độ pH nào đó hoặc khi tiếp xúc với nước. Chất chỉ thị thường được dùng trong chuẩn độ axit-bazơ để xác định điểm cuối.
o chỉ thị kế, máy chỉ thị
§ chemical indicator : chất chỉ thị hóa học
§ colour indicator : chất chỉ thị màu
§ combustion gas indicator : chất chỉ thị khí cháy
§ depth indicator : máy chỉ độ sâu
§ dial indicator : kim đồng hồ
§ distance indicator : máy chỉ khoảng cách
§ drift indicator : máy chỉ độ nổi
§ drill torque indicator : cái chỉ momen xoắn mũi khoan
§ ferroxyl indicator : chỉ thị kế ferroxyl
§ flow indicator : lưu lượng kế
§ free point indicator : cái chỉ báo điểm kẹt, máy xác định điểm kẹt (ống khoan)
§ frequency indicator : tần số kế
§ gas indicator : khí kế
§ leakage indicator : cái chỉ độ rò rỉ
§ level indicator : cái chỉ mực (nước)
§ light indicator : cái chỉ độ sáng
§ load indicator : cái chỉ tải trọng
§ magnetic level indicator : cái chỉ mức (nước) dùng từ
§ pressure indicator : áp kế
§ sight flow indicator : lưu lượng kế dùng đèn
§ speed indicator : cái chỉ tốc độ, tốc kế
§ structural enviroment indicators : chất chỉ thị cấu trúc môi trường
§ temperature indicator : cái chỉ nhiệt độ, nhiệt kế
§ torque indicator : cái chỉ độ xoắn
§ trap indicator : dấu hiệu bẫy, cái chỉ bẫy
§ vacuum indicator : chân không kế
§ weight indicator : cái chỉ trọng lượng
§ zero indicator : cái chỉ điểm không
§ indicator paste : bột nhão chỉ báo
Một chất được bôi trên thước đo để chỉ rõ mực cao của chất lỏng đựng trong thùng chứa. Bột nhão có thể a) đổi màu khi tiếp xúc với xăng hoặc b) đổi màu khi tiếp xúc với nước.