TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

interface

mặt phân cách

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giao diện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển kế toán Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

khớp nối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bề mặt chuyển tiếp

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

mặt phân giới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

mặt phân chia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mạch giao tiếp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

khớp nổi

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

mặt phân cách hai môi trường

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

mặt trung gian

 
Tự điển Dầu Khí

mặt trung gian air-earth ~ mặt phân cách giữa đất và không khhí fresh- salt water ~ mặt phân cách nước ngọt- mặn unconformity ~ mặt không chỉnh hợp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

mặt phân cách không chỉnh hợp

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

giao diện <PC

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

t>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

l. mặt phân cách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lớp trung gian

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

mặt tiếp xúc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mặt biên

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

interface

interface

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
st506 interface

ST506 interface

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Đức

interface

Schnittstelle

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Grenzfläche

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Interface

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Trennungsfläche

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Übergangsfläche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Grenzschicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zwischenschicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

elektrische Verbindung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grenzflaeche

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

interface

liaison adaptatrice

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

interface

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

superficie de contact

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Interface

Interface (n)

Giao diện

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

interface

mặt tiếp xúc, mặt phân cách, mặt phân chia, mặt biên

Từ điển môi trường Anh-Việt

Interface

Mặt phân cách

The common boundary between two substances such as a water and a solid, water and a gas, or two liquids such as water and oil.

Ranh giới chung giữa hai chất, như nước và chất rắn, nước và khí, hay hai chất lỏng như nước và dầu.

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Interface

lớp trung gian

Từ điển toán học Anh-Việt

interface

l. mặt phân cách, mặt phân giới

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

INTERFACE

giao diện Chỗ nối tiếp hay biên giới chung giữa hai đơn vị riêng biệt, ví dụ của phàn cứng (hardware) và/hay phần mềm (software) của một máy tính, hoặc hai phương thức vận tải khác nhau.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Schnittstelle

interface

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Grenzfläche

[EN] interface (boundary)

[VI] mặt phân cách [td. giữa hai pha, hai môi trường]

Schnittstelle

[EN] interface

[VI] giao diện < PC, t>

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Interface

Bề mặt chuyển tiếp

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

interface

mặt dao diện, mặt phân cách Mặt dao diện là một bề mặt tạo ra một biên giới chung giữa hai phần vật chất hoặc hai bộ phận, ví dụ mặt phân cách giữa nước và dầu, ...

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Interface

[DE] Schnittstelle

[VI] Mặt phân cách

[EN] The common boundary between two substances such as a water and a solid, water and a gas, or two liquids such as water and oil.

[VI] Ranh giới chung giữa hai chất, như nước và chất rắn, nước và khí, hay hai chất lỏng như nước và dầu.

Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Schnittstelle

interface

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

interface /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] elektrische Verbindung

[EN] interface

[FR] liaison adaptatrice

interface /INDUSTRY-METAL/

[DE] Grenzflaeche

[EN] interface

[FR] interface

interface /INDUSTRY-METAL/

[DE] Grenzflaeche

[EN] interface

[FR] superficie de contact

interface /IT-TECH/

[DE] Interface; Schnittstelle

[EN] interface

[FR] interface

interface /IT-TECH/

[DE] Schnittstelle

[EN] interface

[FR] interface

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

interface

mặt phân cách; mặt trung gian air-earth ~ mặt phân cách giữa đất và không khhí fresh- salt water ~ mặt phân cách nước ngọt- mặn unconformity ~ mặt không chỉnh hợp; mặt phân cách (trong phân vỉa) không chỉnh hợp

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schnittstelle /f/M_TÍNH, ĐIỆN, Đ_TỬ, Đ_KHIỂN, CT_MÁY, V_LÝ, V_THÔNG/

[EN] interface

[VI] giao diện, khớp nối (giữa hai thiết bị kỹ thuật)

Übergangsfläche /f/L_KIM/

[EN] interface

[VI] mặt phân cách (giữa các môi trường)

Interface /nt/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] interface

[VI] giao diện, khớp nối

Grenzfläche /f/CNSX/

[EN] interface

[VI] khớp nối, mặt phân cách

Grenzfläche /f/L_KIM/

[EN] interface

[VI] mặt phân cách (giữa các môi trường)

Grenzfläche /f/V_THÔNG/

[EN] interface

[VI] giao diện, khớp nối

Grenzschicht /f/V_LÝ/

[EN] interface

[VI] mặt phân giới, mặt phân chia

Zwischenschicht /f/V_THÔNG/

[EN] interface

[VI] giao diện, khớp nối

Tự điển Dầu Khí

interface

['intəfeis]

  • danh từ

    o   mặt phân cách; giao diện

    - Mặt gián đoạn pha địa chất.

    - Giao diện là bộ phận chuyển tiếp giữa hai thiết bị.

    - Ranh giới giữa hai pha, thí dụ pha khí và pha lỏng.

    - Ranh giới giữa hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau, thí dụ giữa dầu và nước.

    o   mặt phân cách, mặt trung gian

    §   oil water interest : mặt phân cách dầu nước

    §   interface mass transfer : chuyển khối mặt phân cách

    Sự chuyển của các chất hoá học giữa hai hoặc nhiều pha.

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    interface

    giao diện, khớp nối L Một dạng thiết bi điện tử nào đố cho phép phần này của thiết bj giao tiếp hoặc điều khlền phần khắc. 2. Thiết b| liên kết hal thiết bi bình thường không tương thích, như một terminal soạn thảo của nhà sản Xuất này với máy sắp chữ của hhà sản xuất khác. 3. Trong kỹ thuật máy tính, các kiều giao diện khác nhau xuất hiện ở các mức khác nhau, bao gồm từ các giao diện người dùng thấy được rất rõ vốn cho phép con người giao tiếp với các chương trình tới những giao diện phần cứng, thường khống thấy rõ, nhưng cần thiết, vổn nốl các thiết bi và các thành phần bên trong máy Ưnh. Các giao diện người dùng gồm thiết kế đồ họa, các lệnh, các dấu nhấc vầ những thiết b| khác vốn cho phép người dùng tương tốc với một chương trình. Các máy vi tính có ba kiều giao diện Cơ bản (vốn không nhất thiết loại trừ lẫn nhau): • Giao diện dãy lệnh, ví dụ các dấú nhắc A> hoặc c> của MS-DOS , đápứrtg các lệnh do người dùng gõ vào. • Giao diện dựa trên thực đơn (côn gọrià giao diện điều khếền bâng thực đơn), do các chương trình ứng dụng như Lotus 1-2-3 sử dụng, đưa ra cho người sử dụng lựa chọn các từ lệnh vốn có thề được kích hoạt tông cách gõ một chí cái, nhìn phím điều khiền, hoặc ưỏ bằng con chuột. • Giao diện đồ họa, đặc trưng của Apple Macintosh và các chương trình tạo cửa sồ, giới thiệu cho người dùng biều diễn tàng hình ảnh một ần dụ nào đó như mặt bàn và cho phép người dùng điều khiền không chi các mục chọn theo thực đơn mà cả kích thước, cách bố trí và nộl dung của một hoặc nhiều " cửa sò" hoặc vùng làm việc trên màn hình. 4. ỏ các mức phần mềm ít thấy rõ hơn bên trong máy tính có những kiều giao diện khác, như những kiều cho phép một chương trình ứng dụng làm việc với hệ diều hành và những kiều cho phép hệ điều hành làm việc với phần cứng của máy tính. 5. ỏ phần cứng, cácgiao dlệq là card, phích cắm và những thiết bi khác nối cặc bộ phận của phẫn cứng với máy tính sạo cho có thề chuyền thông tin từ chỗ này tới chỗ khác. Ví dụ, các giao diện chuyền dữ liệu tiêu chuần hóa, như RS-232- c và SCSI, vốn cho phép nối giữa máy tính và máy ỉn, đĩa cứng và những thiết bị khác. 6. ỏ mức quan niệm, những tiêu chuần lập mang và truyền thông như mô hình hợp mạng bệ mờ (OSI) của ISO kết hơp cá hướng dẫn phần cứng và phần mềm đề cho phép toàn bộ các hệ thổng và những thiết bi liên quan tới chung nốl với nhau. Mặc dù mô hình ISO/OSI và những hướng dẫn khác không phải là các giao diện vật ly, theo nghĩa đen, song chúng định nghĩa các cách đề các h$ khác nhau nối và giao tiếp với nhau.

    ST506 interface

    giao diện STS06 Đặc tả tín hiệu phần cứng do Seagate Technologie phát triền cho các bộ điều khiền & đĩa cứng và các bộ nối. Phiên bản ST506/412 của giao diện này thực tế đã trở thành tiêu chu& n.

    Từ điển kế toán Anh-Việt

    Interface

    giao diện

    Tự điển Cơ Khí Anh Việt

    Interface

    Bề mặt chuyển tiếp

    Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

    Schnittstelle

    [EN] interface

    [VI] Giao diện

    Từ điển Polymer Anh-Đức

    interface

    Grenzfläche; Trennungsfläche;

    Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

    interface /n/OPTICS-PHYSICS/

    interface

    mặt phân cách hai môi trường

    Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

    interface

    giao diện, khớp nổi

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    interface

    giao diện; mạch giao tiếp; mặt phân cách; khớp nối