TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

methodology

phương pháp luận

 
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Phương pháp luận.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Học nghề

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

phương pháp học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nghiên cứu pháp .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phươngphápluận/họcthuyếtvềphươngpháp

 
Từ điển triết học Kant

phươngphápluận

 
Từ điển triết học Kant

họcthuyết

 
Từ điển triết học Kant

phươngpháp

 
Từ điển triết học Kant

Anh

methodology

Methodology

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

work theory

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

methodology

Methodenlehre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant

Methodologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Arbeitslehre

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

methodology

Méthodologie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Apprentissage professionnel

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant

Phươngphápluận/Họcthuyếtvềphươngpháp [Đức: Methodenlehre; Anh: methodology]

Xem thêm: Phân tích, Biện chứng, Yếu tố cơ bản (các), Logic học,

Theo sự phân chia ở đầu thời hiện đại, Kant chia Tôgíc học ra thành Học thuyết về các yếu tố cơ bản của nhận thức và Học thuyết về phương pháp hay Phương pháp luận. Cái trước gồm một bản kiểm kê các chức năng cơ bản của tư duy (các khái niệm, các phán đoán, các suy luận), trong khi cái sau trình bày sự ứng dụng thực hành của chúng bằng những nguyên tắc của sự khảo sát khoa học. Cả ba quyển phê phán đều được tổ chức dựa theo sự phân chia giữa các yếu tố cơ bản của nhận thức và phương pháp, trong đó, học thuyết siêu nghiệm về phương pháp được phát triển một cách đầy đủ nhất trong PPLTTT. Học thuyết về phương pháp này xác định “các điều kiện hình thức cho một hệ thống hoàn chỉnh của lý tính thuần túy” (A 708/B 736) được chia thành những phần nhỏ là: môn “Kỷ luật học”, “Bộ chuẩn tắc”, môn “Kiến trúc học”, và môn “Lịch sử của lý tính thuần túy”.

Nguyễn Thị Thu Hà dịch

Q

■ßwteya'

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Methodology

Phương pháp luận.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

methodology

phương pháp luận

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

methodology

Phương pháp luận, phương pháp học, nghiên cứu pháp [chỉ việc truy tầm tri thức theo phương pháp khoa học].

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

methodology

[DE] Methodenlehre

[EN] methodology

[FR] Méthodologie

[VI] Phương pháp luận

methodology

[DE] Methodologie

[EN] methodology

[FR] Méthodologie

[VI] Phương pháp luận

work theory,methodology

[DE] Arbeitslehre

[EN] work theory, methodology

[FR] Apprentissage professionnel

[VI] Học nghề

Từ điển phân tích kinh tế

methodology

phương pháp luận

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Methodology

Phương pháp luận.

Là một thuật ngữ thường được sử dụng một cách không chặt chẽ trong kinh tế học để mô tả cách thức mà các nhà kinh tế sử dụng trong cách phân tích vấn đề.