Việt
Thẩm thấu
sự thẩm thấu
hiện tượng thẩm thấu
thẩm thấu <v>
thấm nhập
thấm thấu tính
giao hỗ
hỗ tương thông giao
thấm thấu tác dụng
hấp thụ từ từ
sự thấm lọc
thấm lọc
Anh
Osmosis
Osmose
Đức
Pháp
osmose
Osmose,Osmosis
[DE] Osmose, Osmose
[EN] Osmose, Osmosis
[VI] Sự thẩm thấu, thấm lọc
osmosis
The spontaneous diffusion of a substance from a compartment of relatively high concentration to a compartment of relatively low concentration where, generally, the two compartments are separated from one another by a semi- permeable membrane. Many nutrients and other substances of biochemical importance enter into or pass out of cells by osmosis.
Osmose /f/CN_HỌC, D_KHÍ, V_LÝ/
[EN] osmosis
[VI] sự thẩm thấu
osmosis /INDUSTRY-CHEM/
[DE] Osmose
[FR] osmose
(tác dụng) thẩm thấu, sự thấm lọc, hiện tượng thẩm thấu
Sự thẩm thấu
The passage of a liquid from a weak solution to a more concentrated solution across a semipermeable membrane that allows passage of the solvent (water) but not the dissolved solids.
Quá trình một chất lỏng từ dung dịch loãng chuyến đến dung dịch đặc hơn qua một lớp màng bán thấm chỉ cho phép dung môi (nước) đi qua nhưng không cho chất rắn hoà tan đi qua.
Thẩm thấu, thấm nhập, thấm thấu tính, giao hỗ, hỗ tương thông giao, thấm thấu tác dụng, hấp thụ từ từ
OSMOSIS
sự thâm tháu Sự khuếch tán cùa một dung môi hay một chất lỏng pha loãng qua một màng (chỉ cho phép thấm theo một chiều), để trở thành dung dịch đậm đặc hơn.
[VI] thẩm thấu < v>
[VI] Sự thẩm thấu
[EN] The passage of a liquid from a weak solution to a more concentrated solution across a semipermeable membrane that allows passage of the solvent (water) but not the dissolved solids.
[VI] Quá trình một chất lỏng từ dung dịch loãng chuyến đến dung dịch đặc hơn qua một lớp màng bán thấm chỉ cho phép dung môi (nước) đi qua nhưng không cho chất rắn hoà tan đi qua.
[EN] Osmosis
[VI] Thẩm thấu
Osmosis /SINH HỌC/
[ɔz'mousis]
o hiện tượng thẩm thấu
Sự chảy tự phát của dung môi của dung dịch loãng hơn qua màng nửa thấm để tiến tới một dung dịch đậm đặc hơn.