presumption
(presumptive) sự phòng doán, sự suy doán [LI có ba cap suy đoán : a/ presumptíũnes juris et de jure còn gọi là rules of law (Xch rule [L]) là suy đoán không thê bác bo dược, suy doán này do luát pháp quy định, chong bất cứ băng chứng nào (Thí du : một đứa bé dưới 8 tuõi không có khá năng đê phạm một trọng tội) b/ presumptiones juris hay là rebutable presumptions of law, là hậu qua mà luật pháp rút ra tứ các dữ kiện dược xem là đúng cho đền khi có băng chứng ngược lại. Thi dụ : một đứa tré từ 8 dền 14 tuói được suy đoán là không thè phạm trọng tội nhưng có thé dưa Ta băng chứng việc dự mưu dê qui tội. c/ presumptiones hominis ve í fact! - các suy đoán dược rút ra từ các dữ kiện. - presumption of death - suy doán tư vong = khai trình tư pháp vê sự tư vong (thông thường hê sau 7 năm vắng mặt không biện minh được. Xch The Enoch Arden Laws) ’ presumption of fact - suy đoán về sự kiện, suy đoán thực tế - presumption of law - suy đoán pháp định - presumption of survival - suy đoán thượng ton. - presumptive evidence - chứng cớ (nít ra) do suy đoán. - presumptive heir - suy đoán thừa kế, người thừa kể dược suy đoán - presumptive title - suy đoán văn kiện sở hữu chủ, căn cứ độc nhất trên sự chấp hữu [HCJ presumptive assessment - sự đánh giá khoán dinh. - presumptive method (hay presumption) - phương pháp khoán. - presumptive taxation - đánh thuế khoán [BH] presumptive loss (of a ship) suy đoán hao that, suy đoán hài tôn (của một chiếc tàu).