Việt
Xác suất
xác suât
nghành động vật nguyên sinh
xác suất ~ of frost xác suất băng giá flood ~ tần suất nước lũ
Khả năng tính
hoặc nhiên tính
cái nhiên tính
luật cái nhiên
xác suất thống kê
Anh
probability
likelihood
chance
prospect
odds
statistic probability
Đức
Wahrscheinlichkeit
Eintrittswahrscheinlichkeit
Pháp
Probabilité
likelihood,chance,prospect,odds,probability
[DE] Wahrscheinlichkeit
[EN] likelihood, chance, prospect, odds, probability
[FR] Probabilité
[VI] Xác suất
probability, statistic probability /cơ khí & công trình/
[VI] xác suất
[EN] Probability
[VI] xác suất (# tần suất = Frequenz)
xác suất
Khả năng tính, hoặc nhiên tính, cái nhiên tính, luật cái nhiên
PROBABILITY
xóc suất Só đo khả năng xảy ra của một sự kiện ngẫu nhiên. Nếu sự kiện có thể xảy ra trong N cách riêng biệt và đông khả nãng và nếu n cách này có một đặc tính E, thì xác suất sự kiện đó có đạc tính E là phân số n/N
Wahrscheinlichkeit /f/M_TÍNH, C_THÁI, TTN_TẠO, TOÁN, V_LÝ, CH_LƯỢNG, V_THÔNG/
[EN] probability
Eintrittswahrscheinlichkeit /f/M_TÍNH/
Probability
Một hàm số nằm giữa 0 và 1 (đôi khi được biểu hiện bằng một số phần trăm) chỉ rõ khả năng mà một sự kiện sẽ xảy ra.
o xác suất
xác suất khả nằng mà một biến cố có thề xảy rá, vốn cồ thề thường được ước lượng bằrig tòắn học. Tròng toan học, tý thuyết thống kề vã xác suất là các lĩnh vực có liên quan. Trong kỹ thuật tính toán, xát suất được dùng đfe‘j:ác ' địhtĩ khà năng sal hỏng hoặc lỗi trong hệ thổng‘ hoặc thiết bị. *
[VI] nghành động vật nguyên sinh