revenue :
lợi tức, thu nhập; niên kim, phẩn lời chia hàng năm, sự sinh lợi (cùa một mieng đất v.v...). [HC] Sờ thu thuể, Sờ thuế vụ, ngán khố. - Revenue authorities •- nhà chức trách thuế VI), cán bộ thuế : (Anh) Board of Inland Revenue - ban quan lý thuế lợi tức và sán nghiệp, (Mỹ) Board of internal Revenue - ban quàn lý I huề lợi tức liên hang, - Internal Revenue Code - bộ luật thuế lợi tức của Mỹ. - revenue office - phòng giám thu, sờ giám thu. - revenue claims (for collection) - các trái quyền thuế vụ phải thu. - priority status of revenue claims - ưu tiên cho các nợ thuê vụ. - revenue duties - nghĩa vụ thuế vụ. - government revenue - thu nhập ngân sách quốc gia. - revenue laws - pháp lệnh thuế lợi tức. IQTh] revenue cutter - tàu hài quan (di dục bờ biên dê bảt hàng lậu). - revenue officer - nhãn viên hài quan, vièn chức thương chánh.