danh từ o sét nén
Một loại đá vụn rất phổ biến gồm chủ yếu những hạt sét với ít hoặc không có hạt bột. Khoáng vật chủ yếu trong sét nén là những khoáng vật sét với những lượng biến thiên của mi ca, thạch anh và những khoáng vật khác. Sét nén thường có thớ lớp điển hình và tương đối mềm. Sét nén có tốc độ địa chấn là 7000 đến 17000 ft/giây.
o đá phiến
§ alum shale : đá phiến chứa phèn
§ barracks shale : đá phiến bitum ở Scottland
§ bituminous shale : đá phiến bitum
§ black shale : đá phiến đen
§ combustible shale : đá phiến cháy tasmanit
§ dense shale : đá phiến đặc xít
§ diatomaceous shale : sét phiến điatom
§ Fells shale : đá phiến bitum Ecot (mỗi tấn chứa 25-40 galon dầu thô)
§ heaving shale : đá phiến trương nở
§ kerosine shale : đá phiến chứa dầu, đá phiến cháy
§ laminated shale : đá sét phân phiến
§ marcellus shale : đá phiến maxelut (Đevon giữa ở Bắc Mỹ)
§ nodular shale : sét chứa kết hạch
§ oil shale : đá phiến chứa dầu, đá phiến bitum
§ paraffin shale : đá phiến parafin, đá phiến chứa bitum
§ petroleferous shale : đá phiến chứa dầu
§ phosphatic shale : đá phiến photphat
§ plote shale : đá phiến dạng tấm
§ resinous shale : đá phiến chứa dầu, đá phiến bitum
§ sandy shale : sét cát
§ variegated shale : đá phiến sặc sỡ
§ wax shale : đá phiến sáp, đá phiến parafin
§ shale base-line : đường sét
§ shale break : lớp mỏng sét nén
§ shale bulk density : tỷ trọng thể tích của sét nén
§ shale density : mật độ sét nén
§ shale factor : hệ số sét nén
§ shale oil : dầu sét nén
§ shale out : chuyển sang sét nén
§ shale shaker : thiết bị rung sét nén
§ shale slide : máng trượt
§ shale stabilization : ổn định sét nén
§ shale-bound water volume : thể tích nước kết đá sét