trespass
(trespasser) ; xâm phạm, vi phạm, vi bội; tội vi cánh. [L] vi phạm pháp luật, ví phạm tính cách quyền lợi cá nhân (rort), làm tôn thương đến quyến lợi riêng và phát sinh bồi thưởng thiệt hại. Theo nghĩa thường dùng, xãm phạm bất hợp pháp tài sàn cùa người khác {trespass to land - Xch. leave [L]) - action for trespass - tố quyền xin boi thường thiệt hại do khuấy roi quyển hường dụng, (lsử) Tố quyền này là một trong những tố quyển quan trọng nhất trong T.Ph, là nguồn gốc cùa đa số học thuyết cùa tục lệ pháp cũng như tất cẩ các tố quyền đòi bồi thường thiệt hại sau này. Có the gọi là " mẹ sinh sàn cùa các tố quyển" {the fertile mother of actions) cò nghĩa là tố quyền được thành lập theo phương pháp tương tự, trở thành tố quyển xin bồi thường thiệt hại trong vụ kiện {actions for trespass on the case). - trespasser - a/ người vì phạm các quyền cùa người khác. b/ người xâm nhập, người xâm phạm. - " Trespassers will be prosecuted" - " cấm vào nếu không sẽ bị phạt" , " đất tư hữu" .