TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trespass

vi phạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Qúa bước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

can phạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xâm phạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phạm tội

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xâm nhập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xúc phạm.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xâm phạm.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

trespass

trespass

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Trespass

Vi phạm, xâm phạm.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

trespass

(trespasser) ; xâm phạm, vi phạm, vi bội; tội vi cánh. [L] vi phạm pháp luật, ví phạm tính cách quyền lợi cá nhân (rort), làm tôn thương đến quyến lợi riêng và phát sinh bồi thưởng thiệt hại. Theo nghĩa thường dùng, xãm phạm bất hợp pháp tài sàn cùa người khác {trespass to land - Xch. leave [L]) - action for trespass - tố quyền xin boi thường thiệt hại do khuấy roi quyển hường dụng, (lsử) Tố quyền này là một trong những tố quyển quan trọng nhất trong T.Ph, là nguồn gốc cùa đa số học thuyết cùa tục lệ pháp cũng như tất cẩ các tố quyền đòi bồi thường thiệt hại sau này. Có the gọi là " mẹ sinh sàn cùa các tố quyển" {the fertile mother of actions) cò nghĩa là tố quyền được thành lập theo phương pháp tương tự, trở thành tố quyển xin bồi thường thiệt hại trong vụ kiện {actions for trespass on the case). - trespasser - a/ người vì phạm các quyền cùa người khác. b/ người xâm nhập, người xâm phạm. - " Trespassers will be prosecuted" - " cấm vào nếu không sẽ bị phạt" , " đất tư hữu" .

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trespass

Qúa bước, can phạm, xâm phạm, vi phạm, phạm tội, xâm nhập, xúc phạm.