abatement
: giảm nhẹ, suy nhược, suy dồi, tiết giảm. [L] (T.Ph) ngưng truy cứu trách nhiệm vì lý do vô năng lực cùa một trong các đưưng sự (chết, cưới hòi, khánh tận) hay do một sự nhầm lẫn về thù tục. Ve luật mới, hùy tiêu sự truy cứu chỉ có thề xảy ra nếu có lý do, trừ trường hợp sự mệnh một của một bị cáo vì tội phạm nghiêm trọng (tội dại hình). - abatement ọf legacies - giảm dì sản của người mệnh một - abatement of nuisance - hủy tiêu lạm quyền. [TC] abatement of taxes - giảm thuế, hạ thuế. - basic abatement - giảm trừ (thuế) tại gốc. (TM) sự bớt giá, trừ bớt tiền bán.