affirmation
(affirmative) : quá quyềt, khang định, xác định 1L] a/ xác nhận long trọng thay the tuyên thệ (trong trường hợp từ chòi vì trái lưong tâm) b/ xác nhận, thừa nhận 1 bàn án c/ phc chuan 1 nghĩa vụ mà luật pháp chấp nhận to quyển xin tiêu hủy - affirmative action - tố quyền sở hữu (đe thu hồi quyền sờ hữu) - affirmative defence - phương cách kháng biện mới tĩcu hùy đè cương cùa nguyên dơn, mặc dù đê cương này dã dược xác minh lúc đơn kiện dược dệ n ạp - affirmative negligence - khuyết diem do choi từ không làm - affirmative pregnant - viện dẫn trong bài cãi thừa nhận một vài phương tiện của bên đổi tụng và, do sự kiện này, sự viện dẫn không có hiệu lực - affirmative relief - những kết luận của bài bào chữa cãn cứ trên những diêm có the đưa tới một thỉnh cầu phàn to - affirmative statute - luật qui định thực hiện một hành vi (phn negative statute).