alienation :
sự chuyến nhượng, sự di nhượng, sự loạn óc, thác loạn tinh thần [L] chuyên nhượng lài sán, di nhượng tài sán - alienation of affection - dụ dỗ người phối ngầu, con cái (lý do ly hôn và lý do kiện xin tiền bồi thưừng thiệt hại VC tinh than. Xch heart-balm actions) - menial alienation - linh than thác loạn